Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Bồ Tát Anh Lạc Bổn Nghiệp Kinh [菩薩瓔珞本業經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (8.591 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.61 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.76 MB)
TTripitaka V1.16, Normalized Version
T24n1485_p1017a01║ 菩薩瓔珞本業經卷下
T24n1485_p1017a02║
T24n1485_p1017a03║
T24n1485_p1017a04║ 姚秦涼州沙門竺佛念譯
T24n1485_p1017a05║ 釋義品第四
T24n1485_p1017a06║ 佛告敬首菩薩。汝先言義相云 何 者。所謂
T24n1485_p1017a07║ 十住 十行十向十地無垢地妙覺地義相今
T24n1485_p1017a08║ 當說。佛子。是金剛 海藏瓔珞經中。釋賢聖
T24n1485_p1017a09║ 相義。義出體。體者菩薩體。義名功 德如是
T24n1485_p1017a10║ 二 法。一 切菩薩為體為義。故名體義。
T24n1485_p1017a11║ 佛子。發心住 者。是人從始具 縛凡夫。未識
T24n1485_p1017a12║ 三寶聖人。未識好惡因之 以 果。一 切不識不
T24n1485_p1017a13║ 解不知。佛子。從不識始凡夫地。值佛菩薩
T24n1485_p1017a14║ 教法中起一 念信 便 發菩提心。是人爾時住
T24n1485_p1017a15║ 前 。名信 想菩薩。亦名假名菩薩。亦名名字菩
T24n1485_p1017a16║ 薩。其人略行十心。所謂信 心進心念心慧
T24n1485_p1017a17║ 心定心戒心迴向心護法心捨心願心。復
T24n1485_p1017a18║ 行十心。所謂十善法五 戒八 戒十戒六 波羅
TTripitaka V1.16, Normalized Version
T24n1485_p1017a01║ 菩薩瓔珞本業經卷下
T24n1485_p1017a02║
T24n1485_p1017a03║
T24n1485_p1017a04║ 姚秦涼州沙門竺佛念譯
T24n1485_p1017a05║ 釋義品第四
T24n1485_p1017a06║ 佛告敬首菩薩。汝先言義相云 何 者。所謂
T24n1485_p1017a07║ 十住 十行十向十地無垢地妙覺地義相今
T24n1485_p1017a08║ 當說。佛子。是金剛 海藏瓔珞經中。釋賢聖
T24n1485_p1017a09║ 相義。義出體。體者菩薩體。義名功 德如是
T24n1485_p1017a10║ 二 法。一 切菩薩為體為義。故名體義。
T24n1485_p1017a11║ 佛子。發心住 者。是人從始具 縛凡夫。未識
T24n1485_p1017a12║ 三寶聖人。未識好惡因之 以 果。一 切不識不
T24n1485_p1017a13║ 解不知。佛子。從不識始凡夫地。值佛菩薩
T24n1485_p1017a14║ 教法中起一 念信 便 發菩提心。是人爾時住
T24n1485_p1017a15║ 前 。名信 想菩薩。亦名假名菩薩。亦名名字菩
T24n1485_p1017a16║ 薩。其人略行十心。所謂信 心進心念心慧
T24n1485_p1017a17║ 心定心戒心迴向心護法心捨心願心。復
T24n1485_p1017a18║ 行十心。所謂十善法五 戒八 戒十戒六 波羅
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 2 quyển »
Tải về dạng file RTF (8.591 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.14.136.222 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập